Bài 35 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu với các bạn Thể điều kiện_条件形_じょうけんけい. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 35 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Bài tập Minna no Nihongo Bài 35 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Chia thể cho các động từ trong bảng
  • Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 3: Chọn cụm từ trong khung, điền từ vào chỗ gạch chân sao cho phù hợp với các câu bên dưới
  • Phần 4: Điền từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 5: Chọn từ trong khung và điền vào chỗ trống sao cho phù hợp
  • Phần 6: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Phần 1: Chia thể cho các động từ trong bảng

Bài tập

きます けば かなければ
1 みます (____) (____)
2 ぎます (____) (____)
3 ちます (____) (____)
4 います (____) (____)
5 します (____) (____)
6 べます (____) (____)
7 ります (____) (____)
8 ます (____) (____)
9 します (____) (____)
いです ければ
10 おもしろいです (____)
11 いです (____)
です なら
12 にぎやかです (____)
13 病気です (____)

Đáp án và giải thích chi tiết

きます けば かなければ
1 みます めば まなければ
2 ぎます げば がなければ
3 ちます てば たなければ
4 います えば わなければ
5 します せば さなければ
6 べます べれば べなければ
7 ります りれば りなければ
8 ます れば なければ
9 します すれば しなければ
いです ければ  
10 おもしろいです おもしろければ  
11 いです ければ  
です なら  
12 にぎやかです にぎやかなら  
13 病気です 病気なら  

Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

:この 時計は (修理すれば)、まだ 使えます。

1)来週に (____)、が くと います。

2)(____)、の 電車に に います。

3)この 仕事は 経験が (____)、できません。

4)この 洗濯機は ふたを (____)、きません。

5)値段が (____)、自転車を います。

6)天気が (____)、富士山が えます。

7)土曜日 (____)、テニスでも しませんか。

8)大阪から 東京まで (____)、3時間で けます。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:この 時計は (____)、まだ 使えます。
Cái đồng hồ này(____)vẫn có thể dùng được.
→ Đáp án: 修理すれば (nếu sửa)
1)来週に (____)、桜が 咲くと 思います。
Tôi nghĩ(____)tuần sau hoa anh đào sẽ nở.
→ Đáp án: なれば (nếu tới)
2)(____)、次の 電車に 間に 合います。
(____)thì sẽ kịp chuyến xe điện kế tiếp đấy.
→ Đáp án: 急げば (nếu khẩn trương)
3)この 仕事は 経験が (____)、できません。
Công việc này(____)kinh nghiệm thì không thể làm được.
→ Đáp án: なければ (nếu không có)
4)この 洗濯機は ふたを (____)、動きません。
Cái máy giặt này(____)nắp thì không hoạt động.
→ Đáp án: 閉めなければ (nếu không đóng)
5)値段が (____)、自転車を 買います。
Giá (____)thì sẽ mua xe đạp.
→ Đáp án: 安ければ (nếu rẻ)
6)天気が (____)、富士山が 見えます。
Thời tiết(____)thì có thể thấy núi Phú Sĩ.
→ Đáp án: よければ (nếu tốt)
7)土曜日 (____)、テニスでも しませんか。
Chủ nhật(____)thì chơi tennis nhé?
→ Đáp án: 暇なら (nếu rảnh)
8)大阪から 東京まで (____)、3時間で 行けます。
Từ Osaka đến Tokyo (____)thì có thể đi trong 3 tiếng.
→ Đáp án: 新幹線なら (nếu là Shinkansen)

Phần 3: Chọn cụm từ trong khung, điền từ vào chỗ gạch chân sao cho phù hợp với các câu bên dưới

Bài tập

a.  ホテルの に あります b. 10ぐらいです
c. って います d. 花瓶は どうですか

:この くに おいしい すしが ありますか。

……おいしい すしなら、( a )。

1)タクシーで どのくらい かかりますか。

……タクシーなら、(____)。

2)5千円ぐらいの プレゼントを いたいんですが。

……5千円ぐらいなら、(____)。

3)30ぐらい れるかも しれません。

……30ぐらいなら、(____)。

Đáp án và giải thích chi tiết

a.  ホテルの に あります b. 10ぐらいです
        Có ở cạnh khách sạn         Khoảng 10 phút
c.  って います d. 花瓶は どうですか
        Đợi         Thấy lọ hoa thế nào?
例:この 近くに おいしい すし屋が ありますか
Gần đây có tiệm sushi nào ngon không?
……おいしい すし屋なら、(____)。
Nếu là tiệm sushi ngon thì(____).
→ Đáp án: a. ホテルの に あります (có ở cạnh khách sạn)
1)タクシーで どのくらい かかりますか
Đi bằng taxi mất bao lâu.
……タクシーなら、(____)。
Nếu là taxi thì (____).
→ Đáp án: b. 10ぐらいです (khoảng 10 phút)
2)5千円ぐらいの プレゼントを 買いたいんですが。
Tôi muốn mua quà khoảng 5000 yên.
……5千円ぐらいなら 、(____)。
Nếu là 5000 yên thì (____)
→ Đáp án: d. 花瓶は どうですか (thấy lọ hoa thế nào?)
3)30分ぐらい 遅れるかも しれません。
Có lẽ sẽ trễ khoảng 30 phút.
……30分ぐらいなら、(____)。
Nếu là khoảng 30 phút thì tôi(____).
→ Đáp án: c. って います (đợi)

Phần 4: Điền từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

:ビデオが つかないんですが、どの ボタンを (   せば   )、つきますか。

……の ボタンを して ください。

1)スキー旅行に 参加したいんですが、いつまでに (____)、いいですか。

……あさってまでに んで ください。

2)スペインの ワインが しいんですが、どこへ (____)、えますか。

……の の スーパーへ ったら、えますよ。

3)コピーが 故障したんですが、だれに (____)、いいですか。

……事務所の に って ください。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:

ビデオが つかないんですが、どの ボタンを (____)、つきますか。
Video không lên, (____)nút nào thì sẽ lên đây?
……右の ボタンを 押して ください
Hãy ấn nút bên phải.
→ Đáp án: 押せば → Ấn nút nào thì sẽ lên đây?

1)

スキー旅行に 参加したいんですが、いつまでに (____)、いいですか。
Tôi muốn tham gia chuyến du lịch trượt tuyết thì nên(____)đến trước lúc nào thì được đây?
……あさってまでに 申し込んで ください
Hãy đăng ký đến trước ngày mốt nhé.
→ Đáp án: 申し込めば → Nên đăng ký đến trước lúc nào thì được đây?

2)

スペインの ワインが 欲しいんですが、どこへ (____)、買えますか。
Tôi muốn có rượu Tây Ban nha thì(____)đến đâu có thể mua được đây?
……駅の 前の スーパーへ 行ったら、買えますよ。
Nếu đi đến siêu thị trước nhà ga sẽ có thể mua được đấy.
→ Đáp án: 行けば → Đi đến đâu có thể mua được đây?

3)

コピー機が 故障したんですが、だれに (____)、いいですか。
Máy copy đã bị hỏng rồi nên(____)với ai thì được đây?
……事務所の 人に 言って ください
Hãy nói với người của văn phòng.
→ Đáp án: 言えば  Nên nói với ai thì được đây?

Phần 5: Chọn từ trong khung và điền vào chỗ trống sao cho phù hợp

Bài tập

しいです 使います 勉強します いです

は ( 使えば ) ( 使う )ほど よく なります。

1)日本語は (____) (____)ほど おもしろく なります。

2)電車は (____) (____)ほど すいて います。

3)は (____) (____)ほど おいしいです。

Đáp án và giải thích chi tiết

しいです 使います 勉強します いです
Mới Dùng Học Sớm
例:頭は (____) (____)ほど よく なります。
Càng(____)trí óc thì càng tốt hơn.
→ Đáp án: 使えば /  使う → Càng dùng
1)日本語は (____) (____)ほど おもしろく なります。
Tiếng Nhật càng(____)thì càng trở nên thú vị.
→ Đáp án: 勉強すれば /  勉強する → Càng học
2)電車は 朝(____) (____)ほど すいて います。
Xe điện thì càng(____)thì càng trống.
→ Đáp án: 早ければ /  早い → Càng sớm
3)魚は (____) (____)ほど おいしいです。
Cá thì càng(____)càng ngon.
→ Đáp án: 新しければ /  新しい → Càng tươi

Phần 6: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Bài tập

1)(____) いい 友達を ばなければ なりません。

2)(____) い 友達も、いい 友達も 必要です。

Đáp án và giải thích chi tiết

Đoạn văn Dịch
 に われば く なる
これは ことわざです。
ワインに ワインを れると、ワインは く なって しまいます。
も、いい 友達と よく すれば、いい に なりますが、い 友達と よく すると、い ことを します。ですから、い 友達と よく しない ほうが いいと いう 意味です。
Gần mực thì đen
Đây là một câu tục ngữ.
Nếu cho rượu vang đỏ vào rượu vang trắng thì rượu sẽ trở thành màu đỏ. Con nguời cũng vậy, nếu thân với bạn tốt thì sẽ thành người tốt, nhưng nếu thân với bạn xấu thì sẽ làm việc xấu. Vì vậy, câu tục ngữ này có nghĩa là không nên thân với bạn xấu.
1)いい 友達を 選ばなければ なりません。
Phải lựa chọn bạn tốt.
→ Đáp án: O
2)悪い 友達も、いい 友達も 必要です。
Cần cả bạn xấu lẫn bạn tốt.
→ Đáp án: X

Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 35 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.

Để xem bài tiếp theo, bạn có thể vào đây.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật