Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~に即して(そくして) (~ ni sokushite (soku shite)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~に即して(そくして) (~ ni sokushite (soku shite))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Hợp với, tuân thủ đúng với

Cấu trúc

✦N + に即して

Hướng dẫn sử dụng

✦に即して: Theo đúng với, Phù hợp với ~, tuân thủ đúng như ~ 
✦ Khi dùng với nghĩa là theo một quy định, tiêu chuẩn nào đó thì dùng chữ Hán “則”

Câu ví dụ

事実に即して、討論しよう。
Hãy tranh luận theo sự thật.
じじつにそくして、とうろんしよう。
Jijitsu ni sokushite, tōron shiyou.

交通ルールに則した運転をすること。
Lái xe tuân thủ đúng luật giao thông.
こうつうルールにそくしたうんてんをすること。
Kōtsū rūru ni sokushita unten o suru koto.

試験中の不正行為は、校則くに即して処理しょりする。
Những hành vi gian lận trong thi cử sẽ bị xử lý theo nội quy nhà trường.
しけんちゅうのふせいこういは、こうそくくにそくしてしょりしょりする。
Shiken-chū no fusei kōi wa, kōsoku kuni sokushite shori shori suru.

規定に即して処理する。
Chúng tôi sẽ xử lý theo đúng quy định.
きていにそくしてしょりする。
Kitei ni sokushite shori suru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~に即して(そくして) (~ ni sokushite (soku shite)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật