Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ないではすまない / ずにはすまない (~ naide wa sumanai/zu ni wa sumanai). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~ないではすまない / ずにはすまない (~ naide wa sumanai/zu ni wa sumanai)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Không thể không làm gì đó, buộc phải làm

Cấu trúc

✦V-ない+ ではすまない
✦V-ない (Bỏ-ない) + ずにはすまない

Hướng dẫn sử dụng

✦Dùng trong trường hợp biểu thị việc bắt buộc phải làm gì đó, không có lựa chọn nào khác nữa.

Câu ví dụ

<span style=”color: rgb(85, 85, 85); font-family: Arial, Helvetica, sans-serif; font-size: 13px;”>人</span>の心を傷つけてしまったなら、謝らないではすまない。
Khi bạn làm tổn thương ai đó, bạn cần phải xin lỗi.
ひとのこころをきずつけてしまったなら、あやまらないではすまない。
& Lt; supan style =” karā: Rgb (85, 85, 85); fonto – family: Ariaru, Helvetica, sans – serifu; fonto – size: 13 Px;”& gt; hito& lt; / supan& gt; no kokoro o kizutsukete shimattanara, ayamaranaide wa sumanai.

うそがばれてしまったら、本当のことを教えないではすまない。
Khi lời nói dối bị đổ vỡ thì bạn phải nói ra sự thật.
うそがばれてしまったら、ほんとうのことをおしえないではすまない。
Uso ga barete shimattara, hontō no koto o oshienaide wa sumanai.

そのパーティーにみんな出席するのなら、わたしも行かずにはすまない。
Nếu tất cả mọi người đều tham gia vào bữa tiệc đó thì tôi cũng phải đi.
そのぱーてぃーにみんなしゅっせきするのなら、わたしもいかずにはすまない。
Sono pātī ni min’na shusseki suru nonara, watashi mo ikazu ni wa sumanai.

いつもクラスで居眠って、注意せずにはすまない。
Lúc nào cũng ngủ gật trên lớp, cần phải chú ý học sinh này mới được.
いつもくらすでいねむって、ちゅういせずにはすまない。
Itsumo kurasu de i nemutte, chūi sezu ni wa sumanai.

明日はテストがありますから、いい点を取るために、勉強せずにはすまない。
Vì ngày mai có bài kiểm tra, để lấy được điểm tốt thì phải học bài mới được.
あしたはてすとがありますから、いいてんをとるために、べんきょうせずにはすまない。
Ashita wa tesuto ga arimasukara, ī ten o toru tame ni, benkyō sezu ni wa sumanai.

この仕事私はせずにはすまない。ほかの人に任せてはだめです。
Công việc này tôi phải làm mới được, không thể giao cho người khác được.
Kono shigoto watashi wa sezu ni wa sumanai. Hoka no hito ni makasete wa damedesu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~ないではすまない / ずにはすまない (~ naide wa sumanai/zu ni wa sumanai). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật