Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~からいって (~ kara itte). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~からいって (~ kara itte)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~ Chỉ vì

Cấu trúc

■V (Thể thông thường)  + からといって
■N + だからといって
■いadj + からといって
■なadj + だからといって

Hướng dẫn sử dụng

Biểu thị đầu mối của sự phán đoán. Đồng nghĩa với [からして], [からみて]

Câu ví dụ

彼から連絡がこないからといって、そんなに心配することないよ。
Không cần lo lắng chỉ vì anh ấy không liên lạc đâu.
かれかられんらくがこないからといって、そんなにしんぱいすることないよ。
Kare kara renraku ga konaikara to itte, son’nani shinpai suru koto nai yo.

<div><br></div><div>日本人だからといって、すべて日本文化について知っているわけではない。</div>
Vì anh ấy là người Nhật không có nghĩa là anh ấy biết toàn bộ văn hóa Nhật Bản.
にっぽんじんだからといって、すべてにっぽんぶんかについてしっているわけではない。
& Lt; div& gt; & lt; br& gt; & lt; / div& gt; & lt; div& gt; nihonjin dakaratoitte, subete nipponbunka ni tsuite shitte iru wakede wanai. & Lt; / div& gt;

<div>説明を聞いたからといってすぐにできるというものでもない。</div><div><br></div>
Không phải nghe giải thích là có thể làm ngay được.
せつめいをきいたからといってすぐにできるというものでもない。
& Lt; div& gt; setsumei o kiitakara to itte sugu ni dekiru to iu monode mo nai. & Lt; / div& gt; & lt; div& gt; & lt; br& gt; & lt; / div& gt;

あの人の性格から言って、そんなことで納得するはずがないよ。
Xét về mặt tính cách của anh ấy, tôi cho rằng anh ấy sẽ không đồng ý vì một việc như thế đâu.
あのひとのせいかくからいって、そんなことでなっとくするはずがないよ。
Ano hito no seikaku kara itte, son’na koto de nattoku suru hazu ga nai yo.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~からいって (~ kara itte). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật