Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ならびに (~ narabini). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~ならびに (~ narabini)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~ Và , cùng với …

Cấu trúc

N + ならびに + N

Hướng dẫn sử dụng

●Đây là cách nói dùng liệt kê nhiều danh từ.
●Cách nói mang tính văn viết. 

Câu ví dụ

田中君並びに令夫人。
Anh Tanaka và vợ anh ấy.
たなかくんならびにれいふじん。
Tanaka kun narabini reifujin.

この美術館は主に東欧の絵画並びに工芸品を所蔵している。
Viện bảo tàng nghệ thuật này chủ yếu lưu trữ các bức họa và đồ mĩ nghệ của Đông Âu.
このびじゅつかんはおもにとうおうのかいがならびにこうげいひんをしょぞうしている。
Kono bijutsukan wa omoni Tōō no kaiga narabini kōgei-hin o shozō shite iru.

本日ご出席のの諸君ならびに御家族の皆さま方に心からお祝い申し上げます。
Chúng tôi xin chúc mừng đoàn thể các bạn sinh viên tốt nghiệp cùng quý gia đình đã tham dự buổi lễ hôm nay.
ほんじつごしゅっせきののしょくんならびにごかぞくのみなさまかたにこころからおいわいもうしあげます。
Honjitsu go shusseki no no shokun narabini gokazoku no minasama hō ni kokorokara oiwai mōshiagemasu.

優勝者には賞状ならびに記念品が手渡されることになっている。
Người ta sẽ trao bằng danh dự cùng với vật lưu niệm cho (những) người thắng cuộc.
ゆうしょうしゃにはしょうじょうならびにきねんひんがてわたされることになっている。
Yūshō-sha ni wa shōjō narabini kinenhin ga tewatasa reru koto ni natte iru.

住所、氏名ならびに生年月日を教えてください。
Xin hãy cho biết địa chỉ, họ tên và ngày tháng năm sinh.
じゅうしょ、しめいならびにせいねんがっぴをおしえてください。
Jūsho, shimei narabini seinengappi o oshietekudasai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~ならびに (~ narabini). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật