Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~こととて (~ koto tote). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~こととて (~ koto tote)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Vì~

Cấu trúc

✦V(Thể thông thường)+ こととて
✦V-ない (bỏ(-ない)) + ぬこととて
✦N + のこととて
✦なA + なこととて

Hướng dẫn sử dụng

✦Với hình thức 「AこととてB」có nghĩa là vì A nên việc trở thành B là chuyện đương nhiên không có cách nào khác. Ngoài ra cũng có nghĩa là sự việc như vậy tuy nhiên…

Câu ví dụ

急なこととて、なにもご用意できなくて…
VÌ chuyện gấp gáp nên chúng tôi chưa có sự chuẩn bị gì …
きゅうなこととて、なにもごよういできなくて…
Kyūna koto tote, nani mo go yōi dekinakute…

何も知らぬこととて、失礼をいたしました。
Vì chúng tôi không biết, thành thật xin lỗi.
なにもしらぬこととて、しつれいをいたしました。
Nani mo shiranu koto tote, shitsurei o itashimashita.

まだ検討中のこととて、はっきりとしたお返事はできません。
Do chúng tôi vẫn đang tìm hiểu nên chưa thể có câu trả lời rõ ràng.,
まだけんとうちゅうのこととて、はっきりとしたおへんじはできません。
Mada kentō-chū no koto tote, hakkiri to shita o henji wa dekimasen.

慣れないこととて、ご迷惑をおかけしました。
Vì chưa quen nên đã làm phiền bạn.
なれないこととて、ごめいわくをおかけしました。
Narenai koto tote, gomeiwaku o okake shimashita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~こととて (~ koto tote). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật