Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~とうてい…ない (~ tōtei… nai). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~とうてい…ない (~ tōtei… nai)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Chẳng thể nào

Cấu trúc

✦とうてい…ない dùng trong văn viết.

Hướng dẫn sử dụng

✦Diễn tả ý nghĩa “Dẫu có sử dụng phương pháp nào đi chăng nữa dẫu có nghĩ thế nào đi chăng nữa cũng không thể được”.

Câu ví dụ

私には漢字はとうてい書くことができない。
Tôi chẳng thể nào viết được Hán tự.
わたしにはかんじはとうていかくことができない。
Watashiniha kanji wa tōtei kaku koto ga dekinai.

彼は彼女に愛の気持ちをとうてい伝えられない。
Anh ấy chẳng thể thể bày tỏ tình yêu với cô ấy.
かれはかのじょにあいのきもちをとうていつたえられない。
Kare wa kanojo ni ai no kimochi o tōtei tsutae rarenai.

私のともだちは東京のアパートの家賃はとうてい払えない。。
Bạn tôi chẳng thể nào trả được tiền thuê phòng ở Tokyo.
わたしのともだちはとうきょうのあぱーとのやちんはとうていはらえない。。
Watashi no tomodachi wa Tōkyō no apāto no yachin wa tōtei haraenai..

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~とうてい…ない (~ tōtei… nai). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật