Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~なくして(は)~ない (~ naku shite (wa)~ nai). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~なくして(は)~ない (~ naku shite (wa)~ nai)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Nếu không có…thì không thể

Cấu trúc

✦N + なくして(は)+Vない

Hướng dẫn sử dụng

✦Câu điều kiện mang ý nghĩa “Nếu không có ~ thì ” thì~なくしてはvà ~なしにcó thể thay thế cho nhau được. Mang ý nghĩa tuyệt đối cần phải làm gì…

Câu ví dụ

「努力なくして成功はない」という言葉は、父の口癖だ。
Bố thường nói “Không có nỗ lực sẽ không có thành công”.
「どりょくなくしてせいこうはない」ということばは、ちちのくちぐせだ。
`Doryoku naku shite seikō wanai’ to iu kotoba wa, chichi no kuchiguseda.

本人のやる気なくしては治療の意味がありません。
Nếu người bệnh không muốn thì việc điều trị không có ý nghĩa gì .
ほんにんのやるきなくしてはちりょうのいみがありません。
Hon’nin no yaruki naku shite wa chiryō no imi ga arimasen.

人は夢なくして、がんばろうという気持ちになれない。
Con người nếu không có ước mơ thì không thể có tinh thần cố gắng.
ひとはゆめなくして、がんばろうというきもちになれない。
Hito wa yume naku shite, ganbarou to iu kimochi ni narenai.

いいリーダーなくして、チームは勝てない。
Nếu không phải là trưởng nhóm tốt thì đội sẽ không thể chiến thắng được.
いいリーダーなくして、チームはかてない。
Ī rīdā naku shite, chīmu wa katenai.

原因の解明なくして、次の事故は防げない。
Nếu không giải quyết rõ nguyên nhân thì tai nạn tiếp theo sẽ không thể tránh khỏi.
げんいんのかいめいなくして、つぎのじこはふせげない。
Gen’in no kaimei naku shite,-ji no jiko wa fusegenai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~なくして(は)~ない (~ naku shite (wa)~ nai). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật