Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にひきかえ (~ ni hikikae). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~にひきかえ (~ ni hikikae)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Trái với … thì

Cấu trúc

✦V (Thể từ điển) + のにひきかえ
✦N + (である)のにひきかえ
✦なadj + な/である + のにひきかえ

Hướng dẫn sử dụng

✦Dùng trong trường hợp biểu thị việc so sánh với sự vật/sự việc gì thì nó đi ngược lại hẳn.

Câu ví dụ

昨日のひどい天気にひきかえ、当日は晴れている。
Trái với thời tiết tồi tệ hôm qua thì hôm nay nắng đẹp.
きのうのひどいてんきにひきかえ、とうじつははれている。
Kinō no hidoi tenki ni hikikae, tōjitsu wa harete iru.

息子が社交的なタイプなのにひきかえ、娘は人前に出るのを嫌うタイプだ。
Con trai tôi là người thích xã giao, trái với đó con gái tôi lại không thích gặp gỡ mọi người.
むすこがしゃこうてきなたいぷなのにひきかえ、むすめはひとまえにでるのをきらうたいぷだ。
Musuko ga shakō-tekina taipuna no ni hikikae, musume wa hitomae ni deru no o kirau taipuda.

去年にひきかえ、今年は暖かい。
Trái với năm ngoái thì thời tiết năm nay ấm áp .
きょねんにひきかえ、ことしはあたたかい。
Kyonen ni hikikae, kotoshi wa attakai.

あの店は食料品が豊富なのにひきかえ、衣料品は少ない。
Cửa tiệm đó quần áo thì ít so với thực phẩm thì phong phú.
あのみせはしょくりょうひんがほうふなのにひきかえ、いりょうひんはすくない。
Ano mise wa shokuryōhin ga hōfuna no ni hikikae, iryō-hin wa sukunai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~にひきかえ (~ ni hikikae). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật