Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~むきがある(~向きがある) (~ muki ga aru (~-muki ga aru)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~むきがある(~向きがある) (~ muki ga aru (~-muki ga aru))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Có khuynh hướng

Cấu trúc

✦Vる・Vない・Nの + むきがある

Hướng dẫn sử dụng

✦Diễn tả khuynh hướng, thói quen, tính chất.

Câu ví dụ

彼はどうも面倒なことから逃げようとする向きがある。
Anh ta có thói quen lẩn tránh việc rắc rối.
かれはどうもめんどうなことからにげようとするむきがある。
Kare wa dōmo mendōna koto kara nigeyou to suru muki ga aru.

彼女は妹のことで心配する向きがある。
Cô ấy có xu hướng lo lắng cho em gái cô ấy.
かのじょはいもうとのことでしんぱいするむきがある。
Kanojo wa imōto no koto de shinpai suru muki ga aru.

政府の方針に反対の向きがあるが、他に方法がないから仕方がない。
Một số người có khuynh hướng phản đối phương châm của chính phủ, nhưng bất lực vì không còn cách nào khác.
せいふのほうしんにはんたいのむきがあるが、ほかにほうほうがないからしかたがない。
Seifu no hōshin ni hantai no muki ga aru ga, hoka ni hōhō ga naikara shikata ga nai.

急激な円高容認しない向きがあるが、政府が介入するのはいかがなものか。
Dù có khuynh hướng không phê duyệt sự lên giá mạnh mẽ của đồng yên, nhưng chính phủ sẽ can thiệp được tới mức nào đây nhỉ.
きゅうげきなえんだかようにんしないむきがあるが、せいふがかいにゅうするのはいかがなものか。
Kyūgekina endaka yōnin shinai muki ga aru ga, seifu ga kainyū suru no wa ikagana mono ka.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~むきがある(~向きがある) (~ muki ga aru (~-muki ga aru)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật