Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~きわみ (~ kiwami). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~きわみ (~ kiwami)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Hết sức, vô cùng

Cấu trúc

✦N + の + きわみ

Hướng dẫn sử dụng

✦Thường đi sau một số danh từ nhất định như [感激] (cảm kích), [痛恨] (đau đớn), để diễn tả sự việc ở vào trạng thái cùng cực, không có gì còn có thể hơn được nữa.

Câu ví dụ

このような盛大なる激励会を開いていただき、感激のきわみです。
Chúng tôi hết sức cảm kích khi được quý vị tổ chức cho một buổi tiệc khích lệ linh đình đến như thế này.
このようなせいだいなるげきれいかいをひらいていただき、かんげきのきわみです。
Kono yōna seidainaru gekirei-kai o aite itadaki, kangeki no kiwamidesu.

彼が自殺してちょうど一か月たつ。あの日何か話しをしたそうな様子だったのに忙しくてそのままにしてしまった。いま思うと痛恨の極みだ。
Anh ấy tự sát đã được đúng một tháng. Hôm đó, dường như anh ấy muốn nói một điều gì, nhưng vì bận rộn nên tôi đã bỏ qua không hỏi. Bây giờ nghĩ lại tôi thấy hối tiếc vô cùng.
かれがじさつしてちょうどいちかげつたつ。あのひなにかはなしをしたそうなようすだったのにいそがしくてそのままにしてしまった。いまおもうとつうこんのきわみだ。
Kare ga jisatsu shite chōdo ichi-kagetsu tatsu. Ano Ni~Tsu nanika hanashi o shita sōna yōsudattanoni isogashikute sonomama ni shite shimatta. Ima omou to tsūkon no kiwamida.

不慮の事故でわが子を失った母親は悲嘆の極みにあった。
Người mẹ mất con trong vụ tai nạn bất ngờ đó đã đau buồn vô hạn.
ふりょのじこでわがこをうしなったははおやはひたんのきわみにあった。
Furyo no jiko de wagako o ushinatta hahaoya wa hitan no kiwami ni atta.

資産家の一人息子として、贅沢の極みをノ早くしていた。
Là con trai duy nhất của một gia đình giàu có anh ta đã sống vô cùng xa hoa.
しさんかのいちにんむすことして、ぜいたくのきわみをノはやくしていた。
Shisan-ka no hitorimusuko to shite, zeitaku no kiwami o no hayaku shite ita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~きわみ (~ kiwami). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật