Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: …ことをとおして (… koto o tōshite). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: …ことをとおして (… koto o tōshite)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Thông qua việc …

Cấu trúc

V-る + ことをとおして

Hướng dẫn sử dụng

Đi với dạng từ điển của động từ , diễn tả ý nghĩa “lấy đó làm vật trung gian hay phương tiện”, thường đi với những từ thuần Nhật.

Câu ví dụ

子供は遊ぶことを通して、いろいろなスキルが発達できる。
Thông qua việc chơi, trẻ em có thể phát triển được nhiều kỹ năng.
こどもはあそぶことをとおして、いろいろなすきるがはったつできる。
Kodomo wa asobu koto o tōshite, iroirona sukiru ga hattatsu dekiru.

私は妹に教えるこ<br>とを通して、他人に知識の伝え方を練習している。
Thông qua việc dạy em gái, tôi đang rèn luyện cách truyền đạt kiến thức cho người khác.
わたしはいもうとにおしえるこ<br>とをとおして、たにんにちしきのつたえかたをれんしゅうしている。
Watashi wa imōto ni oshieru ko& lt; br& gt; to o tōshite, tanin ni chishiki no tsutae-kata o renshū shite iru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: …ことをとおして (… koto o tōshite). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật