Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: と違って (To chigatte). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: と違って (To chigatte)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Khác với

Cấu trúc

N + と( は) ちがって
Na-な + のと (は) ちがって
A-い + のと (は) ちがって
V-る/ V-た/ V-ない + のと (は) ちがって

Hướng dẫn sử dụng

Có nghĩa là “khác với…”. Dùng trong trường hợp so sánh hai người hay sự vật với nhau. 

Câu ví dụ

妹はおとなしい姉と違って、活発だ。
Khác với cô chị trầm tính, cô em lại rất hoạt bát.
いもうとはおとなしいあねとちがって、かっぱつだ。
Imōto wa otonashī ane to chigatte, kappatsuda.

兄と違って私は泳げません。
Khác với anh trai, tôi không biết bơi.
あにとちがってわたしはおよげません。
Ani to chigatte watashi wa oyogemasen.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: と違って (To chigatte). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật