Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: … に限らず (… ni kagirazu). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: … に限らず (… ni kagirazu)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Không chỉ … mà còn …, không những….mà còn

Cấu trúc

N + に限らず(にかぎらず)

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý nghĩa “không chỉ … mà còn …”. Dùng để bổ sung thông tin cho sự việc đã đưa ra trước đó.

Câu ví dụ

この番組は若者に限らず老人も関心します。
Không chỉ thanh niên mà người già cũng thích chương trình tivi này.<br><br>
このばんぐみはわかものにかぎらずろうじんもかんしんします。
Kono bangumi wa wakamono ni kagirazu rōjin mo kanshin shimasu.

この大学は日本人に限らず、世界各国からの留学生を受け入れている。
Đại học này không chỉ nhận sinh viên người Nhật mà còn nhận du học sinh từ nhiều nước trên thế giới.
このだいがくはにっぽんじんにかぎらず、せかいかっこくからのりゅうがくせいをうけいれている。
Kono daigaku wa nihonjin ni kagirazu, sekaikakukoku kara no ryūgakusei o ukeirete iru.

ディズニー映画は子供に限らず、大人にも人気がある。
Không chỉ trẻ em mà người lớn cũng thích phim của Disney.
でぃずにーえいがはこどもにかぎらず、おとなにもにんきがある。
Dizunī eiga wa kodomo ni kagirazu, otona ni mo ninki ga aru.

見合い結婚は韓国に限らず他の国でも行われている。
Không chỉ Hàn Quốc mà các nước khác cũng có kết hôn qua mai mối.
みあいけっこんはかんこくにかぎらずほかのくにでもおこなわれている。
Miai kekkon wa Kankoku ni kagirazu ta no kuni demo okonawa rete iru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: … に限らず (… ni kagirazu). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật