Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: … に限り (… ni kagiri). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: … に限り (… ni kagiri)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Ngoại lệ, đặc biệt chỉ giới hạn dành cho một số đối tượng

Cấu trúc

N + に限り(にかぎり)

Hướng dẫn sử dụng

Là cách nói được dùng khi trình bày với công chúng, mọi người nói chung. Đi kèm với những từ thể hiện sự đối đãi khác biệt, ngoại lệ. Vế phía sau thể hiện sự đối đãi ngoại lệ dành cho đối tượng đó. Thường không dùng thể phủ định.

Câu ví dụ

この病院は午後6時までですが、急を要す患者さんに限り、時間外でも診察いたします。
Bệnh viện này làm việc đến 6 giờ, nhưng chỉ đối với những bệnh nhân cần được khám gấp, chúng tôi sẽ làm việc ngoài giờ.
このびょういんはごごろくじまでですが、きゅうをようすかんじゃさんにかぎり、じかんがいでもしんさついたします。
Kono byōin wa gogo 6-ji madedesuga, kyū o yōsu kanja-san ni kagiri, jikangai demo shinsatsu itashimasu.

日本のビザを持っている人に限り入国することができます。
Chỉ có những người có visa Nhật thì mới có thể vào Nhật được thôi.
にっぽんのびざをもっているひとにかぎりにゅうこくすることができます。
Nihon no biza o motte iru hito ni kagiri nyūkoku suru koto ga dekimasu.

この学校ではベトナムの留学生に限り学費が免除されます。
Ở trường này, chỉ có du học sinh Việt Nam được miễn giảm học phí.
このがっこうではべとなむのりゅうがくせいにかぎりがくひがめんじょされます。
Kono gakkōde wa Betonamu no ryūgakusei ni kagiri gakuhi ga menjo sa remasu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: … に限り (… ni kagiri). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật