Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: あげく (Ageku). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: あげく (Ageku)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Sau một thời gian dài… cuối cùng thì…

Cấu trúc

Vた・Nの + あげく

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý nghĩa: “sau khi một trạng thái kéo dài trong một thời gian dài thì cuối cùng cũng dẫn đến kết quả nào đó”. Kết quả có được thường là xấu.

Câu ví dụ

その男はお金に困ったあげく、銀行強盗を計画した。
Sau một thời gian dài khốn khổ vì chuyện tiền bạc, cuối cùng người đàn ông đó đã lên kế hoạch cướp ngân hàng.
そのおとこはおかねにこまったあげく、ぎんこうごうとうをけいかくした。
Sono otoko wa okane ni komatta ageku, ginkō gōtō o keikaku shita.

長時間の議論のあげく、その開発計画は中止に決まった。
Sau một thời gian dài tranh luận, cuối cùng kế hoạch phát triển đó đã được quyết định tạm dừng.
ちょうじかんのぎろんのあげく、そのかいはつけいかくはちゅうしにきまった。
Chōjikan no giron no ageku, sono kaihatsu keikaku wa chūshi ni kimatta.

彼らは夫婦げんかを繰り返したあげくに、とうとう離婚した。
Sau nhiều lần cãi cọ, cuối cùng vợ chồng họ cũng đã ly dị.
かれらはふうふげんかをくりかえしたあげくに、とうとうりこんした。
Karera wa fūfu-genka o kurikaeshita ageku ni, tōtō rikon shita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: あげく (Ageku). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật