Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: ~も~なら~も、~も~ば~も (~ mo ~nara ~ mo,~ mo ~ba ~ mo). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N2: ~も~なら~も、~も~ば~も (~ mo ~nara ~ mo,~ mo ~ba ~ mo)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Cũng ~ cũng ~
Cấu trúc
~も~なら~も、~も~ば~も
Hướng dẫn sử dụng
Câu ví dụ
今度のプロジェクトは預金も不足なら、作業員も足りないので、成功は望めそうもない。
Dự án lần này, ngân sách cũng thiếu mà công nhân cũng không đủ nên khó trông đợi thành công được.
こんどのぷろじぇくとはよきんもふそくなら、さぎょういんもたりないので、せいこうはのぞめそうもない。
Kondo no purojekuto wa yokin mo fusokunara, sagyō-in mo tarinainode, seikō wa nozome-sō mo nai.
明日は化学の試験もあればレポートも提出しなければならないので、今晩はとても寝られそうもない。
Ngày mai có bài thi hóa, và còn phải nộp bài báo cáo nên tối nay rất khó mà ngủ được.
あしたはかがくのしけんもあればれぽーともていしゅつしなければならないので、こんばんはとてもねられそうもない。
Ashita wa kagaku no shiken mo areba repōto mo teishutsu shinakereba naranainode, konban wa totemo ne rare-sō mo nai.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: ~も~なら~も、~も~ば~も (~ mo ~nara ~ mo,~ mo ~ba ~ mo). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.