Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: を込めて (O komete). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: を込めて (O komete)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Dồn nén, gửi gắm

Cấu trúc

N   +   を込めて

Hướng dẫn sử dụng

を込めて(をこめて)Diễn tả ý nghĩa “dồn hết tâm tư, tình cảm…” vào một việc gì đó.

Câu ví dụ

父のために心を込めてマフラーを編んだ。
Tôi đan khăn quàng cho bố với tất cả tấm lòng.
ちちのためにこころをこめてまふらーをあんだ。
Chichi no tame ni kokorowokomete mafurā o anda.

彼女は憎しみを込めて彼を見た。
Cô ấy nhìn anh ấy với ánh mắt dồn nén mọi căm phẫn.
かのじょはにくしみをこめてかれをみた。
Kanojo wa nikushimi o komete kare o mita.

私は全身の力を込めてドアを開けようとした。
Tôi dồn sức lực toàn thân để cố mở cánh cửa.
わたしはぜんしんのちからをこめてどあをあけようとした。
Watashi wa zenshin no chikara o komete doa o akeyou to shita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: を込めて (O komete). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật