Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: ~からなる(成る) (~ kara naru (naru)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N2: ~からなる(成る) (~ kara naru (naru))
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: ~Tạo thành từ, hình thành từ~
Cấu trúc
✦N + から成る
Hướng dẫn sử dụng
Câu ví dụ
<div>山からなる島。<br></div>
Đảo được tạo thành từ núi .
やまからなるしま。
& Lt; div& gt; yama kara naru shima. & Lt; br& gt; & lt; / div& gt;
<div>この世からなる地獄。<br></div>
Địa ngục được tạo thành từ thế giới này.
このよからなるじごく。
& Lt; div& gt; konoyo kara naru jigoku. & Lt; br& gt; & lt; / div& gt;
国会は二院からなる。
Quốc hội được hình thành từ hai viện.
こっかいはにいんからなる。
Kokkai wa niin kara naru.
大小五十の島々からなるこの○○諸島は、美しい珊瑚礁でも有名である。
Quần đảo ○○được hình thành từ 50 hòn đảo lớn nhỏ cũng có bãi san hô đẹp nổi tiếng.
だいしょうごじゅうのしまじまからなるこの○○しょとうは、うつくしいさんごしょうでもゆうめいである
Daishō Goji~Tsu no shimajima kara naru kono ○○ shotō wa, utsukushī sangoshō demo yūmeidearu.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: ~からなる(成る) (~ kara naru (naru)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.