Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: おかげで (Okage de). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: おかげで (Okage de)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Nhờ…

Cấu trúc

V・A・Naな・Nの + おかげで

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả nguyên nhân, lí do của sự việc. Dùng trong trường hợp nguyên nhân, lí do đó dẫn đến kết quả tốt. 

Câu ví dụ

科学技術が発達したおかげで、我々の生活は便利になった。
Nhờ khoa học kỹ thuật phát triển mà đời sống của chúng ta trở nên tiện lợi hơn.
かがくぎじゅつがはったつしたおかげで、われわれのせいかつはべんりになった。
Kagaku gijutsu ga hattatsu shita okage de, wareware no seikatsu wa benri ni natta.

家が海に近いおかげで、いつも新鮮な魚が食べられる。
Nhờ nhà gần biển nên lúc nào tôi cũng có cá tươi để ăn.
いえがうみにちかいおかげで、いつもしんせんなさかながたべられる。
Ie ga umi ni chikai okage de, itsumo shinsen’na sakana ga tabe rareru.

彼は日本語が上手なおかげで、いい仕事が見つかったそうです。
Nghe nói nhờ giỏi tiếng Nhật mà anh ấy đã tìm được một công việc tốt.
かれはにほんごがじょうずなおかげで、いいしごとがみつかったそうです。
Kare wa nihongo ga jōzuna okage de, ī shigoto ga mitsukatta sōdesu.

先生のおかげで、入学試験に合格できました。
Nhờ có thầy giáo mà tôi đã đỗ kỳ thi chuyển cấp.
Sensei no okage de, nyūgaku shiken ni gōkaku dekimashita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: おかげで (Okage de). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật