Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: まさか…とはおもわなかった (Masaka… to wa omowanakatta). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N3: まさか…とはおもわなかった (Masaka… to wa omowanakatta)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Không thể ngờ rằng…
Cấu trúc
まさか + N + だとはおもわなかった
まさか + Na +だとはおもわなかった
まさか + A +とはおもわなかった
まさか + V + とはおもわなかった
Hướng dẫn sử dụng
Diễn tả tâm trạng kinh ngạc trước việc xảy ra một điều mà mình không nghĩ tới.
Câu ví dụ
佐藤さんが入院しているとは聞いていたが、まさか癌だとは思わなかった。
Tôi nghe nói chị Sato phải nhập viện, nhưng không ngờ là bị ung thư.
さとうさんがにゅういんしているとはきいていたが、まさかがんだとはおもわなかった。
Satō-san ga nyūin shite iru to wa kiite itaga, masaka ganda to wa omowanakatta.
まさかそのサッカーのチームが優勝できるとは思いませんでした。
Không thể ngờ đội bóng đó lại vô địch.
まさかそのさっかーのちーむがゆうしょうできるとはおもいませんでした。
Masaka sono sakkā no chīmu ga yūshō dekiru to wa omoimasendeshita.
まさかこんな悲惨な事故になるとは誰も想像していなかった。
Không ai tưởng tượng nổi lại xảy ra tai nạn thảm khốc thế này.
まさかこんなひさんなじこになるとはだれもそうぞうしていなかった。
Masaka kon’na hisan’na jiko ni naru to wa dare mo sōzō shite inakatta.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: まさか…とはおもわなかった (Masaka… to wa omowanakatta). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.