Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: いちど …. と/ …. たら (Ichido…. to/ ….tara). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N4: いちど …. と/ …. たら (Ichido…. to/ ….tara)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Một khi … rồi, thì …

Cấu trúc

いちど V と/V-たら

Hướng dẫn sử dụng

Mang ý nghĩa : “Nếu đã trải qua kinh nghiệm về một việc gì đó thì không thể ở lại trạng thái trước được”.

Câu ví dụ

フォーは一度食べると病みつきになる。
Chỉ cần ăn Phở một lần thôi là nghiền luôn.
ふぉーはいちどたべるとやみつきになる。
Fō wa ichido taberu to yamitsuki ni naru.

その森は一度迷い込んだらなかなか外に出られないらしい。
Nghe nói khu rừng đó một khi lạc vào rồi thì khó lòng mà thoát ra được.
そのもりはいちどまよいこんだらなかなかそとにでられないらしい。
Sono Mori wa ichido mayoikondara nakanaka soto ni de rarenairashī.

一度高いワインの味を知ってしまうと、もう安物は飲めなくなる。
Một khi nếm được mùi vị của loại rượu vang đắt tiền rồi, thì không còn uống những thứ rẻ tiền được nữa.
いちどたかいわいんのあじをしってしまうと、もうやすものはのめなくなる。
Ichido takai wain no aji o shitte shimau to, mō yasumono wa nomenaku naru.

あの作家の恋愛小説は一度読み始めるとついつい最後まで一気に読んでしまう。
Tiểu thuyết lãng mạn của nhà văn đó một khi bắt đầu đọc rồi thì sẽ say sưa đọc một hơi cho tới hết.
あのさっかのれんあいしょうせつはいちどよみはじめるとついついさいごまでいっきによんでしまう。
Ano sakka no ren’ai shōsetsu wa ichido yomi hajimeruto tsuitsui saigomade ikkini yonde shimau.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: いちど …. と/ …. たら (Ichido…. to/ ….tara). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật