Bài 1 – Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo – Đáp án, giải thích chi tiết 

Bài 1 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn một số cấu trúc và từ vựng cơ bản nhất trong tiếng Nhật dùng để giới thiệu về bản thân. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 1 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Bài tập Minna no Nihongo Bài 1 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
  • Phần 2: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống
  • Phần 3: Hoàn thành đoạn hội thoại giới thiệu bản thân

Phần 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Bài tập 

あなたは (  がくせい  )ですか。

……はい、がくせいです。

1)

あなたは (_______)ですか。

……はい、わたしは ミラーです。

2)

ミラーさんは (_______)ですか。

……はい、アメリカじんです。

3)

ワットさんも (_______)ですか。

……いいえ、アメリカじんじゃ ありません。 イギリスじんです。

4)

あの かたは (_______)ですか。

……サントスさんです。

5)

テレサちゃんは (_______)ですか。

……9さいです。

Đáp án và giải thích chi tiết 

あなたは (  がくせい  )ですか。
……はい、がくせいです。

1)

あなたは (  ミラーさん  )ですか。
……はい、わたしは ミラーです。
Đáp án: ミラー

2)

ミラーさんは (  アメリカじん  )ですか。
……はい、アメリカじんです。
 Đáp án:  アメリカじん

3)

ワットさん (  アメリカじん  )ですか。
……いいえメリカじんじゃ ありません。 イギリスじんです。
 Đáp án:  アメリカじん 

4)

あの かたは (  どなた  )ですか。
……サントスさんです。
 Đáp án:  どなた

5)

テレサちゃんは (  なんさい  )ですか。
……9さいです。
 Đáp án:  なんさい

Phần 2: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống

Bài tập 

わたし (  は  ) ミラーです。

1)

ワンさん (_______)いしゃです。

2)

カリナさん (_______)せんせいです (_______)。

……いいえ、せんせいじゃ ありません。

3)

ミラーさんは IMC (_______)しゃいんです。

4)

ミラーさんは かいしゃいんです。

サントスさん (_______)かいしゃいんです。

Đáp án và giải thích chi tiết

わたし (  は  ) ミラーです。

1)

ワンさん (  は  )いしゃです。
 Đáp án: 
Giải thích :Áp dụng cấu trúc A は B です。

2)

カリナさん (  は  )せんせいです (  か  )。
……いいえ、せんせいじゃ ありません。
 Đáp án: は / か
Giải thích : Áp dụng cấu trúc nghi vấn A は B ですか

3)

ミラーさんは IMC (  の  )しゃいんです。
 Đáp án: の
Giải thích : Nhân viên của công ty IMC.

4)

ミラーさんは かいしゃいんです。
サントスさん ( も  )かいしゃいんです。
 Đáp án: 
Giải thích : Ông Miller là một nhân viên công ty
Ông Santos cũng là một nhân viên công ty.

Phần 3: Hoàn thành đoạn hội thoại giới thiệu bản thân

Bài tập

はじめまして。

わたしは (       )です。

        )からきました。

どうぞ よろしく。

Đáp án và giải thích chi tiết

Bài đọc Bài dịch
はじめまして。
わたしは (       ).です。
(        )からきました。
どうぞ よろしく。
Rất vui được gặp bạn.

Tôi là (       ).

Tôi đến từ (       ).

Rất vui được gặp bạn.

……

Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 1 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.

Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật