Bài 2 – Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo – Đáp án, giải thích chi tiết

Bài 2 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu các chỉ thị từ dùng để chỉ vị trí danh từ trong tiếng Nhật và các từ vựng liên quan. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 2 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết. 

Bài tập Minna no Nihongo Bài 2 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc
  • Phần 2: Điền từ chỉ định thích hợp vào chỗ trống
  • Phần 3: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống.
  • Phần 4: Sắp xếp lại câu đúng thứ tự
  • Phần 5: Hoàn thành mẫu hội thoại sau

Phần 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc

Bài tập:

: Đáp án    ( なん )

それは ( だれ 、なん 、ほん )ですか。

……ほんです。

1)

ミラーさんは ( どなた、なんさい、なん )ですか。

……28さいです。

2)

ワンさんは ( だれ、せんせい、なん )ですか。

……いいえ、ちがいます。

3)

それは ( イーさん、だれ、なん )の ざっしですか。

……カメラの ざっしです。

4)

これは ( わたし、あなた、あの ひと )のですか。

……はい、わたしのです。

Đáp án và giải thích chi tiết

1)

ミラーさんは ( なんさい )ですか。
……28さいです。
Đáp án: なんさい
Giải thích:
Anh Miller bao nhiêu tuổi?
28 tuổi.

2)

ワンさんは ( せんせい )ですか。
……いいえ、ちがいます。
 Đáp án: せんせい
Giải thích:
Anh Wang là giáo viên nhỉ?
Không , nhầm rồi.

3)

それは ( なん )の ざっしですか。
……カメラの ざっしです。
 Đáp án:  なん
Giải thích:
Cái đó là tạp chí về cái gì đấy?
Tạp chí về máy ảnh.

4)

これは ( あなた )のですか。
……はい、わたしのです。
 Đáp án: あなた
Giải thích:
Cái này là của bạn à?
Ừ, là của mình.

Phần 2: Điền từ chỉ định thích hợp vào chỗ trống

Bài tập:

( これ )は かぎです。

1)

(_______)は ラジオです。

2)

(_______)は コンピューターです。

3)

(_______)は じしょです。

Đáp án và giải thích chi tiết:

1)

( それ )は ラジオです。
 Đáp án : それ
Giải thích : Cái đó là radio ( Xa người nói gần người nghe )

2)

( あれ )は コンピューターです。
 Đáp án : あれ
Giải thích : Cái kia là máy tính ( Xa người nói và người nghe )

3)

( これ )は じしょです。
 Đáp án: これ 
Giải thích : Đây là từ điển ( Gần người nói )

Phần 3: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống.

Bài tập:

あの は ( だれ ) ですか。

……ミラーさんです。

1)

これは (_______)ですか。

……はい、しんぶんです。

2)

それは (_______)ですか。

……テレホンカードです。

3)

それは (_______)の テープですか。

……かんこくごの テープです。

4)

これは (_______)の えんぴつですか。

……きむらさんの えんぴつです。

Đáp án và giải thích chi tiết

あの は ( だれ ) ですか。
……ミラーさんです。

1)

これは ( しんぶん )ですか。
……はい、しんぶんです。
 Đáp án:  しんぶん
Giải thích:
Đây là báo à?
Vâng, là báo

2)

それは ( なん )ですか。
……テレホンカードです
 Đáp án: なん
Giải thích:
Cái đó là gì?
Là thẻ điện thoại

3)

これは ( なん )の テープですか。
……かんこくごの テープです。
 Đáp án: なん
Giải thích:
Đây là băng gì vậy?
Băng tiếng Hàn.

4)

これは ( だれ )の えんぴつですか。
……きむらさんの えんぴつです。
 Đáp án: だれ
Giải thích:
Đây là cây bút chì của ai vậy?
Bút chì của Kimura.

Phần 4: Sắp xếp lại câu đúng thứ tự

Bài tập

は/ほん/です/これ → これは ほんです。

1)です/それ/は/の/わたし/かぎ →

2)の/です/ミラーさん/じしょ/は/この →

3)だれ/その/の/か/かさ/です/は →

4)あれ/です/せんせい/つくえ/の/は →

Đáp án và giải thích chi tiết

1)

です/それ/は/の/わたし/かぎ →

 Đáp án: それは わたしの かぎです。

2)

の/です/ミラーさん/じしょ/は/この →

 Đáp án:  この じしょは ミラーさんのです。

3)

だれ/その/の/か/かさ/です/は →

 Đáp án:  その かさは だれの ですか。

4)

あれ/です/せんせい/つくえ/の/は →

 Đáp án:  あれは せんせいの つくえです。

Phần 5: Hoàn thành mẫu hội thoại sau:

Bài tập:

山田:         はい、どなたですか。

サントス:   408の サントスです。

1)

サントス:    これから(_______)。

どうぞ よろしく。

山田      :    こちらこそ よろしく。

2)

サントス  :    あのう、これ、(_______)。(_______)。

山田       :    どうも……。なんですか。

サントス :    コーヒーです。

山田       :    (_______)。

Đáp án và giải thích:

1)

サントス  :   これから おせわに なります。
どうぞ よろしく。
山田       :   こちらこそ よろしく。
Giải thích:
Santos: Từ giờ xin chị sẽ giúp đỡ. Xin nhờ chị.
Yamada: Tôi cũng mong anh giúp đỡ.

2)

サントス  :  あのう、これ、 ほんの きもちです。どうぞ。
山田       :  どうも……。なんですか。
サントス  :  コーヒーです。
山田       :  どうも ありがとう ございます。

Giải thích:
Santos: À, cái này là tấm lòng của tôi, xin mời.

Yamada: Cảm ơn …. Cái gì vậy?
Santos: Là cà phê.
Yamada: Cảm ơn rất nhiều.

Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 2 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.

Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật