Bài kiểm tra từ vựng tiếng nhật JLPT N3 số 1 bao gồm 5 câu hỏi, đáp án được để ở phần cuối bài viết.

 

______のことばの読み方として最もよいものを、1234から一つえらびなさい。

 

1) そのかばんを取ってください。

  1. うって
  2. とって
  3. もって
  4. かって

2) 事故で工場の機械が停止した。

  1. てしい
  2. てし
  3. ていじ
  4. ていし

3) 会議室のいすのを教えてください。

  1. すう
  2. かず
  3. かぞ
  4. ずう

4) アルバイトの給料はあまり高くなかった。

  1. きゅうりょう
  2. きゅりょう
  3. きゅうりょ
  4. きゅりょ

5) 来月のスピーチ大会に参加するつもりです。

  1. さんが
  2. ざんか
  3. さんか
  4. ざんが

——————

Answer:

1) 2.

2) 4.

3) 2.

4) 1.

5) 3.

——————

Nếu các bạn thích bài kiểm tra này, đừng quên bookmark website vì chúng mình sẽ còn quay lại với nhiều bài kiểm tra JLPT ngữ pháp và từ vựng khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật