Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~はめになる(~羽目になる) (~ wa me ni naru (~ hameninaru)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~はめになる(~羽目になる) (~ wa me ni naru (~ hameninaru))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Nên đành phải, nên rốt cuộc~

Cấu trúc

✦Vる・Vない + 羽目になる

Hướng dẫn sử dụng

✦Mang ý nghĩa trở nên, trở thành tình trạng xấu, biểu hiện sự việc mà kết quả trở nên khó khăn ngoài dự đoán do nguyên nhân nào đó.

Câu ví dụ

ゲーム大好きの青年がゲームを買うお金ほしさに、盗みに入り犯罪者となる羽目になった。
Thanh niên rất thích game do sự ham muốn tiền để mua game nên đã trở thành những tội phạm bước vào con đường trộm cắp.
ゲームだいすきのせいねんがゲームをかうおかねほしさに、ぬすみにはいりはんざいしゃとなるはめになった。
Gēmu daisuki no seinen ga gēmu o kau okane hoshisa ni, nusumi ni hairi hanzai-sha to naru hame ni natta.

他人の仕事も引き受けてしまって、結局、3日も満足に寝られない羽目になった。
Công việc của người khác cũng tiếp nhận, kết cục cả 3 ngày cũng không ngủ được một cách thỏa mãn.
たにんのしごともひきうけてしまって、けっきょく、3かもまんぞくにねられないはめになった。
Tanin no shigoto mo hikiukete shimatte, kekkyoku, 3-nichi mo manzoku ni ne rarenai hame ni natta.

授業をサボリすぎたので、試験前は徹夜する羽目になりそうだ。
Vì quá sao lãng giờ học nên trước kỳ thi đành phải thức trắng đêm.
じゅぎょうをサボリすぎたので、しけんまえはてつやするはめになりそうだ。
Jugyō o sabori sugitanode, shiken mae wa tetsuya suru hame ni nari-sōda.

商品の納入が遅れ、契約違反を指摘されて、違約金を支払う羽目になった。
Giao hàng trễ, bị chỉ trích vi phạm hợp đồng nên đành phải trả tiền vi phạm hợp đồng.
しょうひんののうにゅうがおくれ、けいやくいはんをしてきされて、いやくきんをしはらうはめになった。
Shōhin no nōnyū ga okure, keiyaku ihan o shiteki sa rete, iyakukin o shiharau hame ni natta.

契約に失敗して、大阪へ左遷される羽目になった。
Thất bại trong hợp đồng nên đành phải bị hạ xuống Osaka.
けいやくにしっぱいして、おおさかへさせんされるはめになった。
Keiyaku ni shippai shite, Ōsaka e sasen sa reru hame ni natta.

高校の時、友人に誘われタバコを吸って、停学処分を受ける羽目になった。
Khi còn học cấp 3 bị bạn bè rủ rê hút thuốc nên đành phải nhận xử lý đình chỉ học.
こうこうのとき、ゆうじんにさそわれタバコをすって、ていがくしょぶんをうけるはめになった。
Kōkō no toki, yūjin ni sasowa re tabako o sutte, teigaku shobun o ukeru hame ni natta.

ジョギング中に転んで、入院する羽目になった。
Bị té trong lúc đi bộ tập thể dục nên đành phải nhập viện.
ジョギングちゅうにころんで、にゅういんするはめになった。
Jogingu-chū ni koronde, nyūin suru hame ni natta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~はめになる(~羽目になる) (~ wa me ni naru (~ hameninaru)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật