Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ゆえに (~ yueni). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~ゆえに (~ yueni)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Lý do, nguyên nhân~, Vì ~

Cấu trúc

✦V(thể thông thường) + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえの
✦N + (である) + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえの
✦なA + (である) + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえの
✦いA + (が)ゆえ(に)/(が)ゆえの

Hướng dẫn sử dụng

✦Nêu lý do hay nguyên nhân của vấn đề/ tình trạng dẫn đến kết quả sau đó…

Câu ví dụ

悪天候ゆえに旅行は延期された。
Do thời tiết xấu nên chuyến du lịch đã bị hoãn.
あくてんこうゆえにりょこうはえんきされた。
Akutenkō yueni ryokō wa enki sa reta.

何ゆえにうそをついたのか。
Tại sao (bạn) lại nói dối.
なにゆえにうそをついたのか。
Nani yue ni uso o tsuita no ka.

貧しいがゆえに十分な教育を受けられない人がいる。
Do nghèo nên có  những người không được giáo dục đầy đủ.
まずしいがゆえにじゅうぶんなきょういくをうけられないひとがいる。
Mazushīga yue ni jūbun’na kyōiku o uke rarenai hito ga iru.

彼が交通規則を守らなかったがゆえに、事故が起きてしまった。
Anh ấy vì đã không tuân thủ qui định giao thông nên tai nạn đã xảy ra.
かれがこうつうきそくをまもらなかったがゆえに、じこがおきてしまった。
Kare ga kōtsū kisoku o mamoranakattaga yue ni, jiko ga okite shimatta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~ゆえに (~ yueni). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật