Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: 〜ならまだしも / 〜はまだしも (〜nara madashimo/ 〜 wa madashimo). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: 〜ならまだしも / 〜はまだしも (〜nara madashimo/ 〜 wa madashimo)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Nếu…được rồi, đằng này~

Cấu trúc

✦V・Aい(thể thông thường) ・Aな・N + ならまだしも

Hướng dẫn sử dụng

✦Diễn tả ý : Nếu … thì còn có thể chấp nhận được , nhưng … thì không thể chấp nhận/ không thể tha thứ/ không có .

Câu ví dụ

一度だけならまだしも、二度も失敗してしまった。
Thất bại một lần thì còn được, đằng này thấy bại đến tận hai lần.
いちどだけならまだしも、にどもしっぱいしてしまった。
Ichidodakenara madashimo, nido mo shippai shite shimatta.

そんな完璧な人ひとは、漫画の中ならまだしも、現実にはいないよ。
Người hoàn mỹ như thế thì chỉ có trong truyện thôi, ngoài đời không có đâu.
そんなかんぺきなひとひとは、まんがのなかならまだしも、げんじつにはいないよ。
Son’na kanpekina hito hito wa, manga no nakanara madashimo, genjitsu ni wa inai yo.

30分ぐらい待たされるならまだしも、2時間も待たされた。
Để đợi 30 phút còn được, đằng này để đợi đến tận 2 tiếng thì không thể chấp nhận được.
30ふんぐらいまたされるならまだしも、2じかんもまたされた。
30-Bu gurai matasa rerunara madashimo, 2-jikan mo matasa reta.

1、2人ならまだしも、一度10人も休まれては困ります。
Nếu một hai người thôi được rồi, đằng này nghỉ một lúc 10 người sẽ khó khăn đấy.
いち、ににんならまだしも、いちどいちぜろにんもやすまれてはこまります。
1, 2-Rinara madashimo, ichido 10-ri mo yasuma rete wa komarimasu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: 〜ならまだしも / 〜はまだしも (〜nara madashimo/ 〜 wa madashimo). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật