Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: 〜もさることながら (〜 mo saru kotonagara). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: 〜もさることながら (〜 mo saru kotonagara)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: 〜…Là tất nhiên, nhưng …cũng

Cấu trúc

Nもさることながら、B。

Hướng dẫn sử dụng

✦Ý nghĩa: “A là tất nhiên, không những thế B cũng vậy.

 ✦Thường sử dụng cho những sự việc được đánh giá là tốt.

Câu ví dụ

新しく買ったパソコンは性能もさることながら、デザインもかっこいい。
Chiếc máy tính mới mua không những tính năng tốt mà thiết kế cũng đẹp.
あたらしくかったぱそこんはせいのうもさることながら、でざいんもかっこいい。
Atarashiku katta pasokon wa seinō mo saru kotonagara, dezain mo kakkoī.

このドレスは、デザインもさることながら、色使いがすばらしい。
Cái áo đầm này kiểu đã đẹp, màu sắc lại càng tuyệt hơn.
このどれすは、でざいんもさることながら、いろづかいがすばらしい。
Kono doresu wa, dezain mo saru kotonagara,-iro tsukai ga subarashī.

この料理は味もさることながら、見た目もきれいだ。<br>
Món ăn này không chỉ ngon mà nhìn cũng rất hấp dẫn.
このりょうりはあじもさることながら、みためもきれいだ。&lt;br&gt;
Kono ryōri wa aji mo saru kotonagara, mitame mo kireida. & Lt; br& gt;

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: 〜もさることながら (〜 mo saru kotonagara). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật