Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: …からいいようなものの (… kara ī yōna mono no). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: …からいいようなものの (… kara ī yōna mono no)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: May là …, nhưng …

Cấu trúc

✦N/Na + だからいいA/V + からいい

Hướng dẫn sử dụng

✦Nó diễn tả ý nghĩa “vì … nên kết cục đã không gây hậu quả to tát lắm”. Cách nói này bao hàm tâm trạng: Xét về hậu quả thì dù đã tránh được một tình trạng tồi tệ, nhưng trong mọi trường hợp đây không phải điều mình thích lắm.
✦ Ý nghĩa giống với [からいいが/けど], nhưng ý trách móc và khiển trách mạnh hơn.

Câu ví dụ

大きな事故にならなかったからいいようなものの、これからはもっと慎重に運転しなさい。
Không xảy ra tai nạn lớn là may rồi, nhưng từ nay trở đi cậu phải lái xe thận trọng hơn.
おおきなじこにならなかったからいいようなものの、これからはもっとしんちょうにうんてんしなさい。
Ōkina jiko ni naranakattakara ī yōna mono no, korekara wa motto shinchō ni unten shi nasai.

だれも文句を言ってこないからいいようなものの、一つ間違えば大事故になっていたところだ。
May mà không bị ai than phiền, chứ chỉ cần sai một tí thôi là đã xảy ra tai nạn lớn rồi.
だれももんくをいってこないからいいようなものの、ひとつまちがえばだいじこになっていたところだ。
Dare mo monku o itte konaikara ī yōna mono no, hitotsu machigaeba dai jiko ni natte ita tokoroda.

保険をかけてあるからいいようなものの、そうでなければ大変なことになっていたよ。
May là đã có bảo hiểm, nếu không thì đã có rắc rối to rồi.
ほけんをかけてあるからいいようなものの、そうでなければたいへんなことになっていたよ。
Hoken o kakete arukara ī yōna mono no,-sōdenakereba taihen’na koto ni natte ita yo.

ちょうどタクシーが通りかかったからいいようなものの、あやうく遅刻するところだった。
May là có chiếc taxi chạy ngang, suýt nữa là đến trễ rồi.
ちょうどタクシーがとおりかかったからいいようなものの、あやうくちこくするところだった。
Chōdo takushī ga tōrikakattakara ī yōna mono no, ayauku chikoku suru tokorodatta.

大事に至らなかったからいいようなものの、今回の事故によって、政府の原子力政策は見直しをせまられそうだ。
May là chưa đến độ nghiêm trọng; nhưng do tai nạn lần này, dường như chính phủ sẽ bị thôi thúc phải xem lại chính sách năng lượng hạt nhân của mình.
だいじにいたらなかったからいいようなものの、こんかいのじこによって、せいふのげんしりょくせいさくはみなおしをせまられそうだ。
Daiji ni itaranakattakara ī yōna mono no, konkai no jiko ni yotte, seifu no genshiryoku seisaku wa minaoshi o semara re-sōda.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: …からいいようなものの (… kara ī yōna mono no). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật