Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: とあいまって (To aimatte). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: とあいまって (To aimatte)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Cùng với, kết hợp với

Cấu trúc

✦N + とあいまって

Hướng dẫn sử dụng

✦Dùng với danh từ, diễn đạt ý nghĩa “yếu tố đó kết hợp với yếu tố khác” hoặc “tính chất của yếu tố đó hoạt động chung với tính chất của một yếu tố khác”. Đây là cách diễn đạt trong văn viết.

Câu ví dụ

彼の現代的な建築は背景のすばらしい自然とあいまって、シンプルでやすらぎのある空間を生み出している。
Kiến trúc hiện địa của nah ta cùng với bối cảnh tự nhiên tuyệt vời đã tạo ra một không gian vừa đơn giản vừa bình yên.
かれのげんだいてきなけんちくははいけいのすばらしいしぜんとあいまって、シンプルでやすらぎのあるくうかんをうみだしている。
Kare no gendai-tekina kenchiku wa haikei no subarashī shizen to aimatte, shinpurude yasuragi no aru kūkan o umidashite iru.

その映画は、安楽器の音色が美しい映像と和まって、見る人を感動させずにはおかないすばらしい作品となっている。
Bằng những âm sắc của đàn dây, kết hợp với những hình ảnh đẹp, bộ phim này đã trở thành một tác phẩm tuyệt vời làm cho người xem phải cảm động.
そのえいがは、あんらくきのねいろがうつくしいえいぞうとわまって、みるひとをかんどうさせずにはおかないすばらしいさくひんとなっている。
Sono eiga wa,-yasu gakki no neiro ga utsukushī eizō to nagoma tte, miru hito o kandō sa sezu ni wa okanai subarashī sakuhin to natte iru.

彼の独創性が彼女の伝統美と相まって、彼らの作る家具はオリジナリティあふれたものとなっている。
Tính độc đáo của anh ấy kết hợp với nét đẹp truyền thống của cô ấy, đã làm cho những gia cụ mà họ tạo ra chứa đầy sự sáng tạo.
かれのどくそうせいがかのじょのでんとうびとあいまって、かれらのつくるかぐはオリジナリティあふれたものとなっている。
Kare no dokusō-sei ga kanojo no dentō-bi to aimatte, karera no tsukuru kagu wa orijinariti afureta mono to natte iru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: とあいまって (To aimatte). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật