Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: といったところだ (To itta tokoroda). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: といったところだ (To itta tokoroda)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Đại khái ở mức, ít nhất thì cũng

Cấu trúc

✦V-る + といったところだ
✦N + といったところだ

Hướng dẫn sử dụng

✦Khi trước というところだ là một cụm từ chỉ số lượng thì có nghĩa “dù nhiều đến đâu, dù cao đến đâu, thì cũng ở mức này”.

Câu ví dụ

このあたりは雨が降ってもせいぜい1時間というところで、大雨にはあらない。
Vùng này có mưa cũng chỉ 1 tiếng là cùng, không có mưa to.
このあたりはあめがふってもせいぜい1じかんというところで、おおあめにはあらない。
Kono atari wa ame ga futte mo seizei 1-jikan to iu tokoro de, ōame ni wa aranai.

この電気車は、出ても最高速度時速30キロといったところだ。
Cái xe điện này, dù chạy hết cỡ thì tốc độ tối đa là 30km.
このでんきしゃは、でてもさいこうそくどじそくさんぜろキロといったところだ。
Kono denki-sha wa, dete mo saikōsokudoji-soku 30-kiro to itta tokoroda.

先頭の選手はゴールまであと一息というところです。
Đại khái là vận động viên dẫn đầu chỉ còn một chút cố gắng nữa là sẽ đến đích.
せんとうのせんしゅはゴールまであとひといきというところです。
Sentō no senshu wa gōru made ato hitoiki to iu tokorodesu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: といったところだ (To itta tokoroda). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật