Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: めく (Meku). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: めく (Meku)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Có vẻ như là ~, có khuynh hướng là ~

Cấu trúc

N  +  めく

Hướng dẫn sử dụng

Thường được sử dụng với nghĩa “Có vẻ như là ~, có khuynh hướng là ~”
Các danh từ thường dùng với cấu trúc này : 春、謎、冗談…

Câu ví dụ

少しずつ秋めいてきた。
Trời đã dần dần nhuốm tiết thu.
すこしずつあきめいてきた。
Sukoshi zutsu akimeite kita.

どことなく謎めいた女性がホールの入り口に立っていた。
Có một người phụ nữ có vẻ gì đó bí ẩn đứng ở cửa ra vào hội trường.
どことなくなぞめいたじょせいがほーるのいりくちにたっていた。
Dokotonaku nazomeita josei ga hōru no iriguchi ni tatte ita.

あのやつは、皮肉めいた言い方をした。
Gã ấy nói pha chút mỉa mai.
あのやつは、ひにくめいたいいかたをした。
Ano yatsu wa, hiniku meita iikata o shita.

彼の作り物めいた笑いが、嫌いだ
tôi ghét nụ cười có vẻ như cố tạo ra của anh ấy.
かれのつくりものめいたわらいが、きらいだ
Kare no tsukurimono meita warai ga, kiraida

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: めく (Meku). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật