Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: もはや~ない (Mohaya ~ nai). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N1: もはや~ない (Mohaya ~ nai)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Không còn … nữa
Cấu trúc
もはや~ない
Hướng dẫn sử dụng
Diễn tả sự kéo dài từ trước đến nay không còn tiếp tục hơn được nữa.
Câu ví dụ
もはやこの世の人でない。
Đã không còn thế giới này nữa
もはやこのよのひとでない。
Mohaya konoyo no hitodenai.
もはや子供ではない。
Không còn là trẻ con nữa.
もはやこどもではない。
Mohaya kodomode wanai.
彼はもはや武士ではない。
Anh ấy không còn là võ sĩ nữa.
かれはもはやぶしではない。
Kare wa mohaya bushide wanai.
長年彼のうそにだまされてきて、もはやだれ一人として彼を信じる者はなかった。
Vì đã bị anh ta lừa dối trong nhiều năm nên bây giờ chẳng còn lấy một ai tin anh ta nữa.
ながねんかれのうそにだまされてきて、もはやだれいちにんとしてかれをしんじるものはなかった。
Naganen kare no uso ni damasa rete kite, mohaya dare hitori to shite kare o shinjiru mono wa nakatta.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: もはや~ない (Mohaya ~ nai). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.