Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: もはや ~ (Mohaya ~). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: もはや ~ (Mohaya ~)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Đã ~

Cấu trúc

もはや ~

Hướng dẫn sử dụng

Ý nghĩa: đã ~

Câu ví dụ

もはや意味はありません。
Đã không còn ý nghĩa nữa.
もはやいみはありません。
Mohaya imi wa arimasen.

もはやお父さんより上手ですね。
Bạn giỏi hơn bố rồi ấy nhỉ.
もはやおとうさんよりじょうずですね。
Mohaya otōsan yori jōzudesu ne.

彼が来たから,君はもはや行くまでもない.
Anh ta tới rồi, không cần đi nữa.
かれがきたから,きみはもはやいくまでもない.
Kare ga kitakara, kimi wa mohaya iku made mo nai.

保守か革新かという論点はもはや時代遅れだ。
Luận điểm cho rằng ai đó là bảo thủ hay cấp tiến đã lạc hậu rồi.
ほしゅかかくしんかというろんてんはもはやじだいおくれだ。
Hoshu ka kakushin ka to iu ronten wa mohaya jidaiokureda.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: もはや ~ (Mohaya ~). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật