Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ゆえに (Yueni). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N1: ゆえに (Yueni)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Vì…nên
Cấu trúc
Na・N (が/の)+ゆえ(に)
Hướng dẫn sử dụng
Do đó, vì vậy. Ngữ pháp cùng loại:「…が原因で/理由で」, 「…のため」
Câu ví dụ
悪天候ゆえに旅行は延期された。
Vì thời tiết xấu nên chuyến du lịch đã bị hoãn lại.
あくてんこうゆえにりょこうはえんきされた。
Akutenkō yueni ryokō wa enki sa reta.
成功のゆえに慢心することもあるもの。
Cũng có trường hợp vì thành công nên tự mãn.
せいこうのゆえにまんしんすることもあるもの。
Seikō no yue ni manshin suru koto mo aru mono.
彼は汚職の故に失脚した.
Anh ta vì tham những nên đã bị cắt chức.
かれはおしょくのゆえにしっきゃくした.
Kare wa oshoku no yue ni shikkyaku shita.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ゆえに (Yueni). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.