Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: よほど (Yohodo). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N1: よほど (Yohodo)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Lắm, rất
Cấu trúc
Hướng dẫn sử dụng
Biểu thị sự khác biệt lớn khi so sánh. Phán đoán chủ quan.
Câu ví dụ
いつも静かな彼があんなに怒るなんて、よほど嫌なことを言われたんだろう。
Một người lúc nào cũng im lặng như anh ấy mà nổi giận, thì chắc hẳn bị nói điều gì quá đáng lắm.
いつもしずかなかれがあんなにおこるなんて、よほどいやなことをいわれたんだろう。
Itsumo shizukana kare ga an’nani okoru nante, yohodo iyana koto o iwa reta ndarou.
よっぽどのことがなければ、行かなくてもいいよ。
Nếu không có chuyện gì nghiêm trọng, thì không cần đi cũng được.
よっぽどのことがなければ、いかなくてもいいよ。
Yoppodo no koto ga nakereba, ikanakute mo ī yo.
あいつはよほど金に困っているらしい。昨日も友達に晩ごはんをおごってもらっていた。
Hắn ta đang túng tiền lắm thì phải. Hôm qua cũng nhờ bạn bè đãi cơm tối.
あいつはよほどきんにこまっているらしい。きのうもともだちにばんごはんをおごってもらっていた。
Aitsu wa yohodo kin ni komatte irurashī. Kinō mo tomodachi ni ban gohan o ogotte moratte ita.
よっぽど疲れていたんだろう。弟は帰ってくるとすぐ寝てしまった。
Chắc mệt lắm hay sao mà thằng em tôi về đến nhà là đi ngủ luôn .
よっぽどつかれていたんだろう。おとうとはかえってくるとすぐねてしまった。
Yoppodo tsukarete ita ndarou. Otōto wa kaette kuruto sugu nete shimatta.
その映画、何回も観たって?よっぽどよかったんだね。
Nghe nói phim đó bạn đã coi liên tục đến nhiều lần phải không? Chắc là hay lắm hả?
そのえいが、なんかいもみたって?よっぽどよかったんだね。
Sono eiga, nankai mo mi tatte? Yoppodo yokatta nda ne.
彼女らしくない。愚痴をこぽすとは、よほど仕事がつらかったんだろうと思う。
Không giống cô ấy thường ngày. Than thở như vậy chắc hẳn công việc vất vả lắm.
かれおんならしくない。ぐちをこぽすとは、よほどしごとがつらかったんだろうとおもう。
Kanojorashikunai. Guchi o ko po su to wa, yohodo shigoto ga tsurakatta ndarou to omou.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: よほど (Yohodo). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.