Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: わけても (Waketemo). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: わけても (Waketemo)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Đặc biệt là

Cấu trúc

わけても

Hướng dẫn sử dụng

Dùng để biểu thị thứ đặc biệt nhất so với các thứ khác. Đây là từ sử dụng trong văn viết, không dùng trong văn nói.

Câu ví dụ

この地方はわけても十月観光客が多い。
Có nhiều du khách đến vùng này, đặc biệt là vào tháng 10.
このちほうはわけてもじゅうがつかんこうきゃくがおおい。
Kono chihō wa waketemo 10gatsu kankōkyaku ga ōi.

彼はいろいろな外国語が話せる、わけても日本語だ。
Anh ấy có thể nói nhiều ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Nhật.
かれはいろいろながいこくごがはなせる、わけてもにほんごだ。
Kare wa iroirona gaikoku-go ga hanaseru, waketemo nihongoda.

ロシア作家の小説をたくさん読んでいるが、わけてもその小説は一番面白い。
Tôi đã đọc nhiều tiểu thuyết của các tác giả Nga, nhưng cuốn đó là đặc biệt hay nhất.
ろしあさっかのしょうせつをたくさんよんでいるが、わけてもそのしょうせつはいちばんおもしろい。
Roshia sakka no shōsetsu o takusan yonde iruga, waketemo sono shōsetsu wa ichiban omoshiroi.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: わけても (Waketemo). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật