Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~あえて (~ aete). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~あえて (~ aete)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Dám~

Cấu trúc

~あえて

Hướng dẫn sử dụng

Câu ví dụ

首になるのがこわいから、雇用主にあえて逆らおうとする人はだれもいない。
Vì sợ bị sa thải nên không có bất cứ ai dám chống đối lại chủ thuê.
くびになるのがこわいから、こようぬしにあえてさからおうとするひとはだれもいない
Kubi ni naru no ga kowaikara, koyōshu ni aete sakaraou to suru hito wa dare mo inai.

彼女はまた風邪をひかいないようにと、あえて部屋から出ようとしない。
Cô ấy vì để không bị cảm lặp lại nên không dám ra khỏi phòng.
かのじょはまたかぜをひかいないようにと、あえてへやからでようとしない
Kanojo wa mata kaze o hika inai yō ni to, aete heya kara deyou to shinai.

敢えて言えば若干経験不足だが、彼ならば申し分ない相棒だ。
Tôi dám nói chắc rằng anh ta là một đối tác tốt nhất có thể được mặc dù còn thiếu một chút kinh nghiệm.
あえていえばじゃっかんけいけんふそくだが、かれならばもうしぶんないあいぼうだ
Aete ieba jakkan keiken fusokudaga, karenaraba mōshiwakenai aibōda.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~あえて (~ aete). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật