Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~かたがた (~ katagata). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~かたがた (~ katagata)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Nhân tiện, kèm…

Cấu trúc

✦V(bỏ ます)・Nだ + かたがた

Hướng dẫn sử dụng

✦Dùng trong trường hợp làm một việc gì đó thì nhân tiện làm luôn, kèm theo luôn một hành động khác nữa.
Dùng với ý nghĩa tương tự như “〜かたがた” và “〜を兼ねて”

Câu ví dụ

散歩かたがた、友達を訪ねた。
Nhân tiện đi dạo, mình đến thăm bạn bè luôn.
さんぽかたがた、ともだちをたずねた。
Sanpo katagata, tomodachi o tazuneta.

毎朝、犬の散歩かたがた公園のごみ拾いをしている。
Hàng sáng, nhân tiện dắt chó đi dạo tôi đi đổ rác luôn.
まいあさ、いぬのさんぽかたがたこうえんのごみひろいをしている。
Maiasa, inunosanpo katagata kōen no gomihiroi o shite iru.

卒業の報告かたがた、高校の時の先生のお宅をみんなで訪ねた。
Nhân tiện báo cáo tốt nghiệp, mọi người đã thăm nhà giáo viên dạy cấp 3.
そつぎょうのほうこくかたがた、こうこうのときのせんせいのおたくをみんなでたずねた。
Sotsugyō no hōkoku katagata, kōkō no toki no sensei no otaku o min’nade tazuneta.

父は私の結婚式で上京かたがた、昔の友人たちにも会うようだ。
Nghe nói bố tôi nhân tiện đi Tokyo để dự lễ kết hôn của tôi cũng đã gặp một số bạn ngày xưa.
ちちはわたしのけっこんしきでじょうきょうかたがた、むかしのゆうじんたちにもあうようだ。
Chichi wa watashi no kekkonshiki de jōkyō katagata, mukashi no yūjin-tachi ni mo au yōda.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~かたがた (~ katagata). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật