Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~かたわら (~ katawara). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N1: ~かたわら (~ katawara)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: ~ Vừa … vừa …
Cấu trúc
Hướng dẫn sử dụng
✦Diễn tả ý nghĩa trong khi làm cái này thì còn làm cái kia.
Câu ví dụ
<span style=”color: rgb(85, 85, 85); font-family: Arial, Helvetica, sans-serif; font-size: 13px;”>彼は教師の仕事をするかたわら小説を書いている</span>。
Anh ấy vừa làm giáo sư vừa viết tiểu thuyết.
かれはきょうしのしごとをするかたわらしょうせつをかいている。
& Lt; supan style =” karā: Rgb (85, 85, 85); fonto – family: Ariaru, Helvetica, sans – serifu; fonto – size: 13 Px;”& gt; kare wa kyōshi no shigoto o suru katawara shōsetsu o kaite iru& lt; / supan& gt;.
わたしは学校に通うかたわら、夜はスーパーで働いている。
Tôi vừa đi học ở trường, tối về lại đi làm ở siêu thị.
わたしはがっこうにかようかたわら、よるはすーぱーではたらいている。
Watashi wa gakkō ni kayou katawara, yoru wa sūpā de hataraite iru.
父は農業のかたわら、小さい店を経営している。
Cha tôi vừa làm nông nghiệp vừa kinh doanh một cửa hàng nho nhỏ.
ちちはのうぎょうのかたわら、ちいさいみせをけいえいしている。
Chichi wa nōgyō no katawara, chīsai mise o keiei shite iru.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~かたわら (~ katawara). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.