Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~がはやいか(〜が早いか) (~ ga hayai ka (〜 gahayaika)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~がはやいか(〜が早いか) (~ ga hayai ka (〜 gahayaika))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~ Rồi thì ngay lập tức, ngay khi

Cấu trúc

✦Vる・Vた + が早いか

Hướng dẫn sử dụng

✦ Dùng trong trường hợp biểu thị một hành đông thực hiện tiếp nối ngay sau một sự việc nào đó, hoặc tình trạng một sự việc xảy ra ngay khoảnh khắc đó.
Ý nghĩa tương tự như “なり” hay “や否や”và chủ yếu được dùng trong văn nói.

Câu ví dụ

電車が着くが早いか、乗客は先を競って乗り込んだ。
Ngay khi tàu đến , hành khách tranh nhau xuống trước.
でんしゃがつくがはやいか、じょうきゃくはさきをきそってのりこんだ。
Densha ga tsuku gahayaika, jōkyaku wa saki o kisotte norikonda.

わたしの顔を見るが早いか、彼はしゃべりはじめた。
Ngay khi nhìn thấy mặt tôi thì  anh ấy bắt đầu nói chuyện.
わたしのかおをみるがはやいか、かれはしゃべりはじめた。
Watashi no kao o miru gahayaika, kare wa shaberi hajimeta.

ベルが鳴ったが早いか、生徒たちは教室を飛び出していった。
Ngay khi chuông reo là bọn trẻ đã ùa ra ra khỏi lớp.
ベルがなったがはやいか、せいとたちはきょうしつをとびだしていった。
Beru ga natta gahayaika, seito-tachi wa kyōshitsu o tobidashite itta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~がはやいか(〜が早いか) (~ ga hayai ka (〜 gahayaika)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật