Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on telegram
Share on whatsapp
Share on email

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~きわまる/きわまりない(~極まる/極まりない) (~ kiwamaru/ kiwamarinai (~ kiwamaru/ kiwamarinai)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~きわまる/きわまりない(~極まる/極まりない) (~ kiwamaru/ kiwamarinai (~ kiwamaru/ kiwamarinai))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Cực kỳ, rất

Cấu trúc

✦Aな + 極まる/極まりない

Hướng dẫn sử dụng

✦Dùng trong trường hợp muốn nhấn mạnh một ý nào đó.

Câu ví dụ

台風が来るのに山に登るとは、危険極まる。<br>
Khi có bão mà leo núi thì cực kỳ nguy hiểm.
たいふうがくるのにやまにのぼるとは、きけんきわまる。<br>
Taifū ga kuru no ni yamaninoboru to wa, kikenkiwamaru. & Lt; br& gt;

私が書いた文章には誤字が多く、恥ずかしいこと極まりない。
Có nhiều lỗi sai trong bài văn của tôi, thật là rất xấu hổ.
わたしがかいたぶんしょうにはごじがおおく、はずかしいこときわまりない。
Watashi ga kaita bunshō ni wa goji ga ōku, hazukashī koto kiwamarinai.

わたしは、彼の失礼きわまりない態度に我慢できなかった。
Tôi không thể nào chịu đựng được thái độ vô cùng thất lễ của anh ta.
わたしは、かれのしつれいきわまりないたいどにがまんできなかった。
Watashi wa, kare no shitsurei kiwamarinai taido ni gaman dekinakatta.

昨日見た映画は、平凡極まる内容だった
Bộ phim xem hôm qua nội dung quá bình thường.
きのうみたえいがは、へいぼんきわまるないようだった
Kinō mita eiga wa, heibon kiwamaru naiyōdatta

平凡極まりないが、私にとって大切なものは家族と健康だ。
Rất là bình thường, đối với tôi điều quan trọng là gia đình và sức khỏe.
へいぼんきわまりないが、わたしにとってたいせつなものはかぞくとけんこうだ。
Heibon kiwamarinaiga, watashi ni totte taisetsunamono wa kazoku to kenkōda.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~きわまる/きわまりない(~極まる/極まりない) (~ kiwamaru/ kiwamarinai (~ kiwamaru/ kiwamarinai)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật

Việc làm Nhật Bản

Luyện thi tiếng Nhật

Copyright @ 2023 Mazii. All rights reserved