Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~こういうふう (~ kōiu fū). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~こういうふう (~ kōiu fū)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Như thế này

Cấu trúc

~Như thế này

Hướng dẫn sử dụng

■Dùng để diễn đạt một cách làm, phương pháp cụ thể nào đó… như thế này .
■Ngoài「こういう」(như thế này) còn có thể nói「そういう/ああいう/どういう」(như thế ấy/ như thế kia/ như thế nào)…
■Sử dụng như tính từ ナ. Cũng có thể nói「こんなふう、そんなふう、あんなふう、どんなふう」. 

Câu ví dụ

こういうふうにやってごらん。
Hãy làm thử như thế này xem.
こういうふうにやってごらん。
Kōiu fū ni yatte goran.

(物事が)こういうふうであるさま.
Có những thứ như thế này.
(ものごとが)こういうふうであるさま.
(Monogoto ga) kōiu fūdearu sama.

どういうふうに説明していいのかわからない。
Tôi không biết phải giải thích sao bây giờ.
どういうふうにせつめいしていいのかわからない。
Dōiu fū ni setsumei shite ī no ka wakaranai.

こういうふうにやりなさい。
Hãy làm như thế này.
こういうふうにやりなさい。
Kōiu fū ni yari nasai.

そういうふうな言い方は失礼だよ。
Nói như vậy là thiếu lịch sự đấy.
そういうふうないいかたはしつれいだよ。
Sō iu fūna iikata wa shitsureida yo.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~こういうふう (~ kōiu fū). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật