Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~すむことではない (~ sumu kotode wanai). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~すむことではない (~ sumu kotode wanai)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~ Dù…cũng không được

Cấu trúc

✦Nで + すむことではない 
✦Vて + すむことではない

Hướng dẫn sử dụng

✦Biểu thị ý nghĩa “không thể giải quyết vấn đề chỉ bằng một hành động nào đó. Một hành động như thế vẫn chưa đủ”.

Câu ví dụ

大事な書類をなくしてしまうなんて、謝ってすむことではない。
Đánh mất giấy tờ quan trọng thì dù có xin lỗi cách mấy đi nữa cũng không thể tha thứ.
だいじなしょるいをなくしてしまうなんて、あやまってすむことではない。
Daijina shorui o nakushite shimau nante, ayamatte sumu kotode wanai.

少数意見だと片付けてすむことではない。
Đâu có thể giải quyết theo kiểu bỏ qua vì cho rằng đó là ý kiến thiểu số được.
しょうすういけんだとかたづけてすむことではない。
Shōsū ikenda to katadzukete sumu kotode wanai.

この問題は補償金で済むことではない。心からの謝罪が必要だ。
Vấn đề này không thể chỉ giải quyết bằng tiền bồi thường mà xong được. Cần phải thành tâm xin lỗi.
このもんだいはほしょうきんですむことではない。こころからのしゃざいがひつようだ。
Kono mondai wa hoshōkin de sumu kotode wanai. Kokorokara no shazai ga hitsuyōda.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~すむことではない (~ sumu kotode wanai). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật