Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ずくめ (~-zukume). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~ずくめ (~-zukume)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Toàn là, phần lớn là

Cấu trúc

✦N + ずくめ

Hướng dẫn sử dụng

✦Biểu thị ý nghĩa những việc xảy ra chung quanh mình toàn những chuyện như thế.
✦Thường dùng trong những lối nói cố định hóa như 「黒ずくめ」(toàn một màu đen), 「いいことずくめ」(toàn là những chuyện tốt đẹp), 「ごちそうずくめ」(toàn những món thịnh soạn),… Không thể nói 「赤ずくめ」hoặc 「本ずくめ」.

Câu ví dụ

<div>規則ずくめの生活。<br></div>
Cuộc sống toàn là những quy tắc.
きそくずくめのせいかつ。
& Lt; div& gt; kisoku-zukume no seikatsu. & Lt; br& gt; & lt; / div& gt;

彼女は、黒ずくめのめだたない服装をしている。
Cô ấy mặc bộ quần áo toàn màu đen.
かのじょは、くろずくめのめだたないふくそうをしている。
Kanojo wa, kuro-zukume no medatanai fukusō o shite iru.

この一年間はよいことずくめだったが、来年はどうだろうか。
Năm nay là một năm toàn là điều tốt, không biết năm sau thì thế nào .
このいちねんかんはよいことずくめだったが、らいねんはどうだろうか。
Kono ichi-nenkan wa yoi koto-zukumedattaga, rainen wa dōdarou ka.

毎日毎日残業ずくめで、このままだと自分がすり減っていきそうだ。
Ngày nào cũng như ngày nào, toàn phải tăng ca. Cứ đà này, e sức lực của mình sẽ hao mòn dần.
まいにちまいにちざんぎょうずくめで、このままだとじぶんがすりへっていきそうだ。
Mainichi mainichi zangyō-zukume de, konomamada to jibun ga surihette iki-sōda.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~ずくめ (~-zukume). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật