Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~たると … たるとをとわず (~taru to… taru to o towazu). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~たると … たるとをとわず (~taru to… taru to o towazu)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~ Bất kể … đều

Cấu trúc

■N1 + たると + N2 + たるとをとわず

Hướng dẫn sử dụng

■Cách nói này có ý nghĩa là “cả hai, không phân biệt là N1 hay N2

Câu ví dụ

<div>この法律は市民たると外国人たるとをとわず、等しく適用される。<br></div>
Luật này được áp dụng công bằng bất kể người trong nước hay người nước ngoài.
<div>このほうりつはしみんたるとがいこくじんたるとをとわず、ひとしくてきようされる。<br></div>
& Lt; div& gt; kono hōritsu wa shimintaru to gaikoku hito taru to o towazu, hitoshiku tekiyō sa reru. & Lt; br& gt; & lt; / div& gt;

過去たると現在たるとを問わず、彼の立場ははっきりしている。
Không kể hiện tại hay tương lai, lập trường của anh ấy rất rõ ràng.
かこたるとげんざいたるとをとわず、かれのたちばははっきりしている。
Kakotaruto genzai taru to o towazu, kare no tachiba wa hakkiri shite iru.

この法律は市民たると外国人たるとを問わず等しく適用される。
Luật này được áp dụng một cách bình đẳng không phân biệt là người nước ngoài hay là người trong nước.
このほうりつはしみんたるとがいこくじんたるとをとわずひとしくてきようされる。
Kono hōritsu wa shimintaru to gaikoku hito taru to o towazu hitoshiku tekiyō sa reru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~たると … たるとをとわず (~taru to… taru to o towazu). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật