Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~づめだ (~ dzumeda). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N1: ~づめだ (~ dzumeda)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: ~Làm gì…đầy kín, đầy kín~
Cấu trúc
✦Vます(bỏます) + づめだ
Hướng dẫn sử dụng
Câu ví dụ
彼は文句言いづめだ。
Anh ấy than vãn suốt thôi.
かれはもんくいいづめだ。
Kare wa monku ii dzumeda.
バスに空席がなかったので、駅までずっと立ちづめだった。
Vì xe buýt không còn chỗ ngồi trống nên đứng chật kín suốt đến nhà ga.
バスにくうせきがなかったので、えきまでずっとたちづめだった。
Basu ni kūseki ga nakattanode,-eki made zutto tachi dzumedatta.
今週はずっと働きづめだった。
Tuần này làm việc chật kín.
こんしゅうはずっとはたらきづめだった。
Konshū wa zutto hataraki dzumedatta.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~づめだ (~ dzumeda). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.