Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~てからというもの (~te kara to iu mono). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~てからというもの (~te kara to iu mono)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Sau khi , từ khi làm gì thì…

Cấu trúc

✦Vて+からというもの

Hướng dẫn sử dụng

✦Dùng trong trường hợp biểu thị trạng thái từ sau khi làm một hành động nào đó, và trạng thái đó sẽ kéo dài mãi.

Câu ví dụ

運動し始めてからというもの、体が元気になった。
Sau khi bắt đầu vận động thì cơ thể đã trở nên khỏe mạnh.
うんどうしはじめてからというもの、からだがげんきになった。
Undō shi hajimete kara to iu mono,-tai ga genki ni natta.

娘が帰ってきてからというもの、年老いた父親が見違えるほど元気になった。
Sau khi cô con gái trở về thì người cha già trở nên khỏe mạnh đến mức trông cứ như người khác.
むすこがかえってきてからというもの、としおいたちちおやがみちがえるほどげんきになった。
Musume ga kaette kite kara to iu mono, toshioita chichioya ga michigaeru hodo genki ni natta.

先生に遅刻を注意されてからというもの、山田は毎日遅れずに来ている。
Kể từ khi bị giáo viên nhắc nhở việc đi muộn, anh Yamada đến mà không còn bị trễ mỗi ngày nữa.
せんせいにちこくをちゅういされてからというもの、やまだはまいにちおくれずにきている。
Sensei ni chikoku o chūi sa rete kara to iu mono, Yamada wa mainichi okurezu ni kite iru.

母は退院してからというもの、寝たり起きたりの状態が続いている。
Mẹ tôi sau khi xuất viện thì tình trạng vừa ngủ vừa thức vẫn liên tục.
はははたいいんしてからというもの、ねたりおきたりのじょうたいがつづいている。
Haha wa taiin shite kara to iu mono, ne tari oki tari no jōtai ga tsudzuite iru.

家の近くに遊園地ができてからというもの、道路の渋滞がひどくなった。
Sau khi có khu vui chơi ở gần nhà thì đường xá kẹt xe trở nên kinh khủng.
うちのちかくにゆうえんちができてからというもの、どうろのじゅうたいがひどくなった。
Ie no chikaku ni yuenchi ga dekite kara to iu mono, dōro no jūtai ga hidoku natta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~てからというもの (~te kara to iu mono). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật