Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~とあれば (~ to areba). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~とあれば (~ to areba)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Nếu … thì

Cấu trúc

✦V (thể thông thường) + とあれば
✦Noun + とあれば
✦いadj + とあれば
✦なadj + とあれば

Hướng dẫn sử dụng

Câu ví dụ

必要とあれば、行動に移るんだ。
Nếu cần thiết thì phải có hành động.
ひつようとあれば、こうどうにうつるんだ。
Hitsuyō to areba, kōdō ni utsuru nda.

子供の幸せのためとあれば、どんな苦労をしてもいいです。
Nếu là vì hạnh phúc của bọn trẻ thì khổ thế nào tôi cũng làm.
こどものしあわせのためとあれば、どんなくろうをしてもいいです。
Kodomo no shiawase no tame to areba, don’na kurō o shite mo īdesu.

彼は、お金のためとあれば、どんな仕事でも引き受ける。
Anh ta nhận làm bất cứ công việc gì chỉ để có tiền.
Kare wa, okane no tame to areba, don’na shigoto demo hikiukeru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~とあれば (~ to areba). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật